Thứ Hai, 19 Tháng Năm, 2025
  • Trang chủ
  • Sự Kiện
  • Phương Pháp Học
  • Tài Liệu
  • Cộng Đồng
Tiếng Nhật Không Khó
Home Cộng Đồng

Tổng hợp từ vựng về đồ ăn trong tiếng Nhật

Tổng hợp các từ vựng về đồ ăn, thức uống, bia rượu, rau củ quả... trong tiếng Nhật. Khi đi siêu thị mua đồ, đôi lúc bạn sẽ phải hỏi nhân viên vị trí của món đồ mình đang tìm đúng không? Hãy chuẩn bị sẵn vốn từ vựng về đồ ăn thôi!

Tổng hợp các từ vựng về đồ ăn, thức uống, bia rượu, rau củ quả… trong tiếng Nhật. Khi đi siêu thị mua đồ, đôi lúc bạn sẽ phải hỏi nhân viên vị trí của món đồ mình đang tìm đúng không? Hãy chuẩn bị sẵn vốn từ vựng về đồ ăn thôi!

từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn

Đồ ăn (食べ物)

Tiếng Việt Japanese Reading Ghi chú
Đồ ăn 食べ物 たべもの
Thịt 肉 にく
Cơm/ bữa ăn 御飯 / ご飯 ごはん
Gạo 米 こめ

Hoa quả (果物)

Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc Ghi chú
Táo 林檎 / 苹果 リンゴ Cũng có thể viết bằng Hiragana.
Cam オレンジ
Mận 梅 うめ
Dưa hấu 西瓜 すいか
Nho 葡萄 ぶどう
Lê 西洋梨 せいようなし
Bưởi chùm グレープフルーツ
Chuối 甘蕉 バナナ
Cherry 桜桃 さくらんぼ
Dâu tây 苺 / 莓 いちご
Quả đào 桃 もも

Rau (野菜)

Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc Ghi chú
Rau 野菜 やさい
Cà rốt 人参 / 人蔘 にんじん
Hành tây 玉ねぎ / 玉葱 たまねぎ
Hành lá 葱 ねぎ

Đồ uống (飲み物)

Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc Ghi chú
Đồ uống 飲み物 のみもの
Trà xanh (お)茶 おちゃ
Trà đen 紅茶 こうちゃ
Cà phê 珈琲 コーヒー
Sữa bò 牛乳 ぎゅうにゅう
Sữa ミルク
Nước hoa quả ジュース
Nước cam オレンジジュース

Bia rượu (酒)

Tiếng Anh Tiếng Việt Cách đọc Ghi chú
Bia rượu nói chung 酒 さけ
Đồ uống có cồn アルコール
Rượu đào 梅酒 うめしゅ
Sake; Rượu gạo 日本酒 にほんしゅ
Bia 麦酒 ビール
Bia tươi 生ビール なまビール
Rượu ワイン
Sherry シェリー
Champagne 三鞭酒 シャンパン
Rượu trắng 白ワイン しろワイン
Rượu đỏ 赤ワイン あかワイン
Rượu cất 焼酎 しょうちゅう
Whiskey ウィスキー
Vodka ウォッカ
Gin ジン
Scotch スコッチ
Tequila テキーラ
Brandy ブランデー
Rượu Rum ラム

Các món ăn Nhật Bản

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 たべもの 食べ物 Thức ăn
2 にほんりょうり 日本料理 Ẩm thực Nhật Bản
3 ちょうしょく/ 朝食 Bữa ăn sáng
4 あさごはん 朝御飯 Bữa ăn sáng
5 ちゅうしょく 昼食 Bữa trưa
6 ひるごはん  昼御飯 Bữa trưa
7 ゆうしょく 夕食 Bữa tối
8 ばんごはん 晩御飯 Bữa tối
9 やしょく 夜食 Bữa ăn tối
10 おかず Rau trang trí
11 べんとう 弁当 Hộp Ăn trưa
12 さしみ 刺身 Cá thác lát
13 すし 寿司 / 鮨 / 鮓 Sushi
14 てんぷら 天婦羅 Tempura / chiên cá và rau
15 ぎゅうどんく 牛丼 Cơm đầy với thịt bò và rau
16 おやこどん 親子丼 Cơm đầy với gà luộc và trứng
17 てんどん 天丼 Cơm với Tôm & cá chiên
18 とんカツ 豚カツ Heo Cốt lết
19 カレーライス Cơm cà ri
20 すきやき 鋤焼き Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
21 おこのみやき お好み焼き Pancake mỏng
22 てっぱんやき 鉄板焼き Thịt nướng
23 やきとりく 焼き鳥 Gà nướng
24 ラーメン Ramen
25 そば 蕎麦 mì lúa mạch
26 もち 餅 bánh gạo
27 あんパン 餡パン bún Nhật
28 ぎゅうに 牛肉 Thịt bò
29 ぶたにく 豚肉 Thịt heo
30 とりにく 鶏肉 Thịt Gà
31 ようにく 羊肉 Thịt cừu
32 とうふ 豆腐 Đậu hũ
33 わさび 山葵 Cải ngựa Nhật Bản
34 たこやき 蛸焼き tako yaki
35 やきそば 焼きそば yaki soba
36 ギョウザ 餃子 Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
37 ちゃわんむし 茶碗蒸し Custard trứng hấp
38 しゃぶしゃぶ Lẩu Nhật Bản
39 みそ 味噌 Miso / Bean Paste
40 みそしる 味噌汁 Súp Miso
41 ぜんざい chè
42 おこわ xôi
43 せきはん xôi đỏ
44 にくまん bánh bao
45 ちまき bánh chưng
46 おかゆ cháo
47 なべもの lẩu
48 やきなべ lẩu dê
49 はるまきのかわ bánh tráng
50 やきそば mì xào
51 ラーメン mì ăn liền
52 きゅうにくうどん phở bò
53 とりうどん phở gà
54 あげはるまき chả giò
55 ゴーイクオン gỏi cuốn
56 おこげ cơm đập
57 かえるばたやき ếch chiên bơ
58 はとめまるやき bồ câu quay
59 まるあげかに cua rang muối
60 おこのみ やき bánh xèo
61 ゆでたまご trứng luộc
62 めだまやき trứng ốp la
63 やさいいため rau xào
64 にこみさかな cá kho tộ
65 まるやきらいぎょ cá lóc nướng
66 やきさかな cá nướng
67 まるむしかに cua hấp
68 えびちくわ chạo tôm

từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn

 

 

 

 

 

 

 

Tags: Giáo DụcGraduationphổ biếnTin nóng
Share

Related Posts

Cộng Đồng

Cách thuộc Kanji dễ nhầm lẫn

by tiengnhatkhongkho
19 Tháng Mười Hai, 2018
0

Những từ kanji dễ nhầm lẫn Rất nhiều Hán tự được tạo thành nhờ các bộ/ ký tự gần giống...

Read more

Phân loại rác ở Nhật và từ vựng liên quan

7 Tháng Mười Hai, 2018

10 ứng dụng giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhất (Phần 1)

8 Tháng Mười Hai, 2018

Cách chúc mừng giáng sinh trong tiếng Nhật và từ vựng liên quan

13 Tháng Mười Hai, 2018
Next Post

10 ứng dụng giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhất (Phần 1)

Phân loại rác ở Nhật và từ vựng liên quan

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Popular Posts

Chưa được phân loại

Các vĩ tố cuối câu trong tiếng Nhật

by tiengnhatkhongkho
28 Tháng Mười Hai, 2022
0

Ở Nhật, có rất nhiều vĩ tố cuối câu được thêm vào để biểu đạt cảm xúc của người nói....

Read more

Các vĩ tố cuối câu trong tiếng Nhật

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Sử dụng trợ từ trong tiếng Nhật – hướng dẫn cho người mới bắt đầu

Cách thuộc Kanji dễ nhầm lẫn

2000 Kanji trong 3 tháng – Cách học Hán tự hiệu quả

Load More

[mc4wp_form id="274"]


Popular Posts

Cách viết địa chỉ bằng tiếng Nhật

by tiengnhatkhongkho
17 Tháng Mười Hai, 2018
0

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM

by tiengnhatkhongkho
28 Tháng Mười Hai, 2022
0

Từ vựng tiếng Nhật về trường học

by tiengnhatkhongkho
29 Tháng Mười Một, 2018
0

Tiếng Nhật Không Khó

We bring you the best Premium WordPress Themes that perfect for news, magazine, personal blog, etc. Check our landing page for details.

© 2018 JNews – Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

  • Sự Kiện
  • Công Nghệ
  • chương trình
  • Đạo Tạo
  • Cộng Đồng
  • Trang chủ
  • Sự Kiện
  • Phương Pháp Học
  • Tài Liệu
  • Cộng Đồng