Giáng sinh là ngày lễ tưởng niệm hàng năm để mừng ngày Chúa sinh ra đời, cũng là một dịp lễ lớn tại các nước phương Tây. Nó thường diễn ra vào ngày 25/12 hàng năm. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về những cách chúc mừng Giáng sinh và các từ vựng liên quan nhé.
1. Cách tổ chức giáng sinh tại Nhật
Như ta đã biết, Giáng sinh là ngày lễ mừng sinh nhật Chúa Jesus. Tại Nhật, đây là một ngày lễ phổ biến tuy nhiên lại không gắn bó quá mật thiết về mặt tôn giáo. Kiểu như, nó là một ngày lễ đặc biệt dành cho trẻ con – những đối tượng sẽ nhận được quà từ ông già Noel ấy (♡°▽°♡)!!
Từ khoảng đầu tháng 11, các thành phố lớn đã bắt đầu lấp lánh ánh đèn với các loại phụ kiện trang trí chủ đề giáng sinh, nhiều đợt sale cũng được khởi động. Khoảng thời gian này rất vui vẻ, người ta đi chọn quà cho gia đình, bạn bè và đồng nghiệp vv… Các cửa hàng bật nhạc Giáng Sinh không dứt càng làm thúc đẩy mong muốn mua quà của khách. Các khu trung tâm mua sắm, tiệm bánh mì hay cửa hàng tiện lợi thường bán bánh kem giáng sinh, từ bánh kem thường đến bánh kem dâu… với trang trí vô cùng chi tiết và bắt mắt. Một số cửa hàng cho phép đặt hàng từ tháng 10 luôn. (´。• ω •。`) ♡
Vào đêm Giáng Sinh, trẻ con sẽ treo tất của chúng lên đầu giường và rất hào hứng vào sáng hôm sau vì khi chúng thức dậy sẽ có một món quà được Santa Clause bỏ vào trong tất. Thường thì các phụ huynh sẽ để ý và hỏi khéo các con xem chúng muốn được nhận quà gì.
Đây là một sự thật thú vị nè! Bạn biết bài hát giáng sinh nổi tiếng nhất tại Nhật không? Chính là bài “Đêm Giáng sinh” của 山下達郎 (Tatsuro Yamashita).
2. Các câu chúc mùa Giáng Sinh + Năm mới
● Giáng sinh vui vẻ!
メリークリスマス!
Merīkurisumasu!
● Chúc mừng năm mới!
良いお年を。
Yoi o-toshi o.
● Chúc bạn một kỳ nghỉ đông vui vẻ nhé!
良い冬休みを!
Ī fuyu yasumi o!
● Hẹn gặp lại năm sau!
また来年!
Mata rainen!
● Kỳ nghỉ vui vẻ nhé!
良い休暇を!
Ī kyūka o!
● Tận hưởng kỳ lễ hội này nhé!
休暇を楽しんでね!
Kyūka o tanoshinde ne!
● Chúc bạn năm mới những điều tốt đẹp nhất!
新年が良い年でありますように。
Shin’nen ga yoi toshi de arimasu yō ni.
3. Những từ vựng giáng sinh bạn cần biết
● Giáng sinh
クリスマス
Kurisumasu
Đây là từ tiếng Nhật dành cho “Giáng sinh”. Hầu hết mọi câu chúc Giáng sinh đều có chứa từ này đó!
● Tuyết
雪
yuki
● Bông tuyết
雪の結晶
yuki no kesshō
● Người tuyết
雪だるま
yukidaruma
● Gà tây
七面鳥
shichimenchō
(Một món ăn khá phổ biến vào dịp giáng sinh)
● Vòng nguyệt quế
リース
rīsu
Là một món trang trí truyền thống phương Tây. Vài loại hoa lá khác nhau được gắn lên dây hình tròn này. Nhiều người thường treo vòng nguyệt quế trước cửa nhà vào đêm giáng sinh.
● Tuần lộc
トナカイ
tonakai
● Ông già Noel
サンタクロース
Santa Kurōsu
● Chú lùn
妖精
yōsei
● Tuần lộc Rudolph mũi đỏ
赤鼻のトナカイ
akahana no tonakai
● Bắc cực
北極
hokkyoku
● Món quà
プレゼント
purezento
● Chuông
鈴
suzu
● Ống khói
煙突
entotsu
(Là nơi mà ông già Noel sẽ chui vào nhà bạn đó!!)
● Lò sưởi
暖炉
danro
● Ngày Giáng sinh
クリスマス
Kurisumasu
● Trang trí
装飾 装飾
sōshoku
● Tất
靴下
kutsushita
22- Kẹo đường
キャンディケイン
kyandī kein
23- Cây tầm gửi
ヤドリギ
yadorigi