Từ vựng cần thiết khi du lịch Nhật Bản là chủ đề của bài viết hôm nay. Mặc dù nhiều người Nhật biết tiếng Anh sơ đẳng và trình độ tiếng Anh ở Nhật đã tăng lên trong những năm gần đây nhưng vẫn luôn tồn tại nỗi sợ về việc hiểu lầm trong giao tiếp khiến cho những kế hoạch của bạn bị đổ vỡ. Hãy luôn giữ bên mình bài hướng dẫn sau đây về những cụm từ để tồn tại và bạn sẽ không gặp vấn đề gì! Số lượng người Nhật sử dụng tiếng Anh ở Nhật là không nhiều, vậy nên biết một chút tiếng Nhật là không thừa chút nào. Bắt đầu nhé!
1. Từ vựng thường gặp
Kanji | Hiragana or Katakana |
Romaji | Nghĩa | |
1. | 旅 | たび | tabi | Chuyến đi/ Hành trình |
2. | 旅行 | りょこう | ryokou | Chuyến đi/ Hành trình |
3. | ツアー | tsua- | Tour du lịch | |
4. | 団体旅行 | だんたいりょこう | dantai ryokou | Du lịch tập thể |
5. | 個人旅行 | こじんりょこう | kojin ryokou | Du lịch cá nhân |
6. | パック旅行 | パックりょこう | pakku ryokou | Tour trọn gói |
7. | パックツアー | pakku tsua- | Tour trọn gói | |
8. | 日帰り旅行 | ひがえりりょこう | higaeri ryokou | Đi trong ngày |
9. | 観光旅行 | かんこうりょこう | kankou ryokou | Du lịch ngắm cảnh |
10 | 海外旅行 | かいがいりょこう | kaigai ryokou | Du lịch nước ngoài |
11. | 外国旅行 | がいこくりょこう | gaikoku ryokou | Du lịch nước ngoài |
12. | 見学旅行 | けんがくりょこう | kengaku ryokou | Đi tham quan |
13. | 修学旅行 | しゅうがくりょこう | shuugaku ryokou | Dã ngoại |
14. | 新婚旅行 | しんこんりょこう | shinkon ryokou | Tuần trăng mật |
15. | 研究旅行 | けんきゅうりょこう | kenkyuu ryokou | Tham quan nghiên cứu |
16 | 旅行者 | りょこうしゃ | ryokou sha | Người du lịch |
17 | 旅行先 | りょこうさき | ryokou saki | Điểm đến |
18 | 旅行会社 | りょこうがいしゃ | ryokou gaisha | Công ty du lịch |
19. | 旅行業者 | りょこうぎょうしゃ | ryokou gyousha | Đại lý du lịch |
20. | 旅行代理店 | りょこうだいりてん | ryokou dairiten | Travel Agency |
21. | 旅行日程 | りょこうにってい | ryokou nittei | Lịch trình du lịch |
22. | 旅行保険 | りょこうほけん | ryokou hoken | Bảo hiểm du lịch |
23. | 旅行費用 | りょこうひよう | ryokou hiyou | Chi phí du lịch |
24. | 旅費 | りょひ | ryohi | Chi phí |
25. | 旅館 | りょかん | ryokan | Lữ quán |
26. | ホテル | hoteru | Hotel | |
27. | カプセルホテル | kapuseru hoteru | Khách sạn con nhộng | |
29. | ホステル | hosuteru | Nhà nghỉ | |
30. | ユースホステル | yu-su hosuteru | Quán trọ đêm | |
31. | リゾート | rizo-to | Khu nghỉ dưỡng | |
32. | フロント | furonto | Quầy tiếp tân | |
33. | チェックイン | chekku in | Check-in | |
34. | チェックアウト | chekku auto | Check-out | |
35. | パスポート | pasupo-to | Passport | |
36. | 荷物 | にもつ | nimotsu | Hành lý |
37. | 手荷物 | てにもつ | te nimotsu | Hành lý xách tay |
38. | 予約 | よやく | yoyaku | Đặt trước (phòng/ vé…) |
39. | キャンセル | kyanseru | Hủy chỗ | |
40. | シングル | shinguru | Phòng đơn | |
41. | ツイン | tsuin | Phòng đôi | |
42. | ロッカー | rokka- | Tủ khóa | |
43. | レンタカー | rentaka- | Thuê xe | |
44. | ガイド | gaido | Hướng dẫn viên | |
45. | 添乗員 | てんじょういん | tenjou in | Hướng dẫn viên |
46. | 案内 | あんない | annai | Hướng dẫn |
47. | 案内所 | あんないじょ | annaijo | Phòng thông tin |
48. | インフォメーションセンター | infome-shon senta- | Trung tâm thông tin | |
49. | パンフレット | pan furetto | Sổ hướng dẫn | |
50. | 両替 | りょうがえ | ryougae | Đổi tiền |
51. | 両替屋 | りょうがえや | ryougae ya | Cửa hàng đổi tiền |
52. | 為替レート | かわせレート | kawase re-to | Tỷ lệ ngoại hối |
53. | 通訳 | つうやく | tsuu yaku | Thông dịch |
54. | 通訳者 | つうやくしゃ | tsuu yaku sha | Thông dịch viên |
55. | お土産 | おみやげ | omiyage | Quà lưu niệm |
56. | 観光地 | かんこうち | kankou chi | Khu vực tham quan |
57. | 観光客 | かんこうきゃく | kankou kyaku | Quan khách |
58. | 空港 | くうこう | kuukou | Sân bay |
59. | 旅行シーズン | りょこうシーズン | ryokou shi-zun | Mùa du lịch |
60. | 一泊二日 | いっぱくふつか | ippaku futsuka | 2 ngày 1 đêm |
61. | 二泊三日 | にはくみっか | nihaku mikka | 3 ngày 2 đêm |
62. | 三泊四日 | さんぱくよっか | sanpaku yokka | 4 ngày 3 đêm |
Tất cả những từ trên là một vài từ vựng mình đã thu thập được sau một khoảng thời gian. Mình sẽ update thêm dần dần nhé!
2. Mẫu câu thường dùng
1 | Cảm ơn | Arigatou gozaimasu |
2 | Cảm ơn rất nhiều | Doomo arigatou gozaimasu |
3 | Không có gì đâu | Doo itashimashite |
4 | Làm ơn | Onegaishimasu |
5 | Vâng/ Ừ | Hai |
6 | Không | Iie |
7 | Xin lỗi/ Cho tôi làm phiền một chút | Sumimasen |
8 | Tôi xin lỗi | Sumimasen |
9 | Tôi không hiểu | Gomenasai |
10 | Tôi không biết tiếng Nhật | Wakarimasen |
11 | Bạn có nói tiếng Anh không? | Eigo wo hanashimasu ka? |
12 | Bạn có thể nhắc lại được không? | Moo ichido onegaishimasu |
13 | Tên bạn là gì? | Onamae wa nan desu ka? |
14 | Bạn có khỏe không | Ogenki desu ka? |
15 | Tàu điện ngầm ở đâu vậy? | Chikatetsu wa doko desu ka? |
16 | Cái này giá bao nhiêu? | Kore wa ikura desuka? |
17 | Ở đây có điện thoại công cộng không? | Koko ni kooshuudenwa ga arimasuka? |
18 | Bạn có thể giúp tôi được không? | Tetsudatte itadakemasu ka? |
19 | Nhà tắm ở chỗ nào vậy? | Ofuro wa doko desu ka? |
Tất cả những từ trên là một vài từ vựng mình đã thu thập được sau một khoảng thời gian. Mình sẽ update thêm dần dần~
Ngoài ra hãy cùng học thêm một câu tiếng Nhật thường dùng khi hành trình kết thúc: 良い旅を! (よいたびを! – yoi tabi wo), nó có nghĩa là “Du lịch vui vẻ nhé!”.