Bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật
1. Một số bộ phận cơ thể bằng tiếng Nhật
体(からだ) | Karada | Cơ thể |
頭(あたま) | Atama | Đầu |
顔(かお) | Kao | Mặt |
目(め) | Me | Mắt |
鼻(はな) | Hana | Mũi |
耳(みみ) | Mimi | Tai |
口(くち) | Kuchi | Miệng |
舌(した) | Shita | Lưỡi |
首(くび) | Kubi | Cổ |
肩(かた) | Kata | Vai |
胸(むね) | Mune | Ngực |
お腹(おなか) | Onaka | Bụng |
ウエスト | Uesuto | Hông |
背中(せなか) | Senaka | Lưng |
腕(うで) | Ude | Cánh tay |
手(て) | Te | Tay |
膝(ひざ) | Hiza | Đầu gối |
足(あし) | Ashi | Chân |
足首(あしくび) | Ashikubi | Mắt cá chân |
唇(くちびる) | Kuchibiru | Môi |
髪(かみ) | Kami | Tóc |
喉(のど) | Nodo | Họng |
肱(ひじ) | Hiji | Khuỷu tay |
手首(てくび) | Tekubi | Cổ tay |
指(ゆび) | Yubi | Ngón tay |
爪(つめ) | Tsume | Móng tay |
爪先(つめさき) | Tsumasaki | Ngón chân |
2. Cụm từ miêu tả tình trạng cơ thể tiếng Nhật
Dưới đây là một số từ dùng để biểu thị tình trạng cơ thể. Khi đau người ta thường sử dụng từ “itai”.
atama ga itai 頭が痛い |
đau đầu |
ha ga itai 歯が痛い |
đau răng |
nodo ga itai のどが痛い |
đau họng |
onaka ga itai おなかが痛い |
đau bụng |
seki ga deru せきがでる |
bị cảm |
hana ga deru 鼻がでる |
sụt sịt mũi |
netsu ga aru 熱がある |
bị sốt |
samuke ga suru 寒気がする |
thấy lạnh cóng |
karada ga darui 体がだるい |
uể oải |
shokuyoku ga nai 食欲がない |
chán ăn |
memai ga suru めまいがする |
chóng mặt |
kaze o hiku 風邪をひく |
nhiễm cảm |
Còn dưới đây là cách mô tả độ đau
totemo itai とても痛い |
rất đau |
sukoshi itai 少し痛い |
đau một chút |
Ngoài ra còn có một số trạng từ như “Gan gan” (がんがん)hoặc “zuki zuki” (ずきずき)được dùng để nói về cơn đau đầu. “Zuki zuki” (ずきずき)hay “shiku shiku” (しくしく)dùng cho đau răng còn “kiri kiri” (きりきり)và “shiku shiku” (しくしく)là dùng cho đau bụng.
gan gan がんがん |
đau nhức (đầu) |
zuki zuki ずきずき |
đau giật |
shiku shiku しくしく |
đau nhẹ |
kiri kiri きりきり |
nhức liên tục |
hiri hiri ひりひり |
đau quằn quại |
chiku chiku ちくちく |
đau buốt |